1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
2 |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT MÀ CHỦ SỞ HỮU KHÔNG ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN |
UBND cấp huyện |
Cấp 3 |
3 |
THỦ TỤC : ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU |
UBND cấp |
Cấp 2 |
4 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
6 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
7 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
11 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBN cấp xã |
Cấp 2 |
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu chia. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
13 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
14 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
15 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
16 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
17 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
18 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
19 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
20 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
21 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
22 |
TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
23 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
24 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
25 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
26 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
27 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
28 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
29 |
THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ CHO GIA ĐÌNH |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
30 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
31 |
THỰC HIỆN HỖ TRỢ KHI HÒA GIẢI VIÊN GẶP TAI NẠN HOẶC RỦI RO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE, TÍNH MẠNG TRONG KHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HÒA GIẢI |
UBN cấp xã |
Cấp 2 |
32 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
33 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
34 |
ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
35 |
ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
36 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
37 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
38 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
39 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
40 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBNd cấp xã |
Cấp 2 |
41 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
42 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
43 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND xã |
Cấp 2 |
44 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
45 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
46 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
47 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
48 |
THỦ TỤC THANH TOÁN THÙ LAO CHO HÒA GIẢI VIÊN |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
49 |
THỦ TỤC THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
50 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
51 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN HÒA GIẢI VIÊN |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
52 |
GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
53 |
THỦ TỤC CHO THÔI LÀM TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
54 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
55 |
THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
56 |
THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
57 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
58 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
59 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
60 |
THỦ TỤC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
61 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
62 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
64 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
65 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
66 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
67 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
68 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
69 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
70 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN |
UBND thị trấn |
Cấp 2 |
71 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH |
UBND thị trấn |
Cấp 2 |
72 |
4. Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
UBND xã |
Cấp 2 |
73 |
CẤP GIẤY CHỨNG SINH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TRẺ ĐƯỢC SINH RA NGOÀI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH NHƯNG ĐƯỢC CÁN BỘ Y TẾ, HOẶC CÔ ĐỠ ĐẺ THÔN BẢN ĐỠ ĐẺ |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
74 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
75 |
2. Thủ tục số: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
76 |
1. Thủ tục: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
77 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
78 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp thực hiện: |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
79 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
80 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
81 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
82 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
83 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
84 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
85 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
86 |
7. Tên thủ tục: Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
87 |
6. Tên thủ tục: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
88 |
5. Tên thủ tục: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
89 |
4. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
90 |
3. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
91 |
2. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
92 |
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
93 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
94 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
95 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
96 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
97 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
98 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
99 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
100 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
101 |
7. Tên thủ tục: Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
102 |
6. Tên thủ tục: Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
103 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
104 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
105 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
106 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
107 |
Thủ tục: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
108 |
27. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
109 |
26. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
110 |
25. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
111 |
24. Thủ tục: Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
112 |
23. Thủ tục: Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
113 |
22. Thủ tục: Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
114 |
21. Thủ tục: Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
115 |
20. Thủ tục: Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
116 |
19. Thủ tục: Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
117 |
18. Thủ tục: Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
118 |
17. Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc , bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
119 |
16. Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
120 |
15. Thủ tục: Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
121 |
14. Thủ tục: Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
122 |
13. Thủ tục: Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
123 |
12. Thủ tục: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
124 |
11. Thủ tục: Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
125 |
10. Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
126 |
9. Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
127 |
8. Thủ tục: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
128 |
7. Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
129 |
6. Thủ tục: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
130 |
5. Thủ tục: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
131 |
4. Thủ tục: Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
132 |
3. Thủ tục: Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
133 |
2. Thủ tục: Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
134 |
13. Thủ tục: Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
135 |
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
136 |
11. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
137 |
10. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ, khu kinh tế |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
138 |
9. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
139 |
8. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
140 |
7. Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
141 |
6. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
142 |
5. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
143 |
THỦ TỤC HÒA GIẢI TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
144 |
3. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
145 |
7. Thủ tục thực hiện việc giải trình |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
146 |
6. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
147 |
5. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
148 |
2. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
149 |
1. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
150 |
4. Thủ tục: Tiếp công dân |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
151 |
3. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
152 |
2. Thủ tục: Giải quyết tố cáo cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
153 |
Thủ tục 1: Giải quyết khiếu nại lần đầu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
154 |
Thủ tục Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
155 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
156 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
157 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 3 |
158 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 3 |
159 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 3 |
160 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (TTHC mức 2) Mã thủ tục: 1.004002.000.00.00.H26 Số quyết định: 7130/QĐ-UBND |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 2 |
161 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật . |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 3 |
162 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 3 |
163 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND Thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 3 |
164 |
Thủ tục: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
165 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
166 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
167 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
168 |
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
169 |
1. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND thị trấn Phúc Thọ |
Cấp 2 |